Một số thuật ngữ máy tính bạn cần biết
6 minute read
Với thời đại công nghệ phát triển như hiện nay, thì chắc hẳn những chiếc máy tính đã trở nên quá thông dụng với mọi người. Ở bài viết này, ModMobile sẽ giải thích một số thuật ngữ thông dụng được dùng trong máy tính, cùng theo dõi ngày nào!
![]() |
Một số thuật ngữ máy tính bạn cần biết |
Thuật ngữ máy tính
Thuật ngữ | Tiếng Anh | Ý nghĩa |
---|---|---|
IT | Information Technology | Công nghệ về máy tính. |
PC | Personal Computer | Máy tính cá nhân. |
ICT | Information Communication Technology | Ngành công nghệ thông tin - truyền thông. |
PDA | Personal Digital Assistant | Thiết bị số hỗ trợ cá nhân. |
CP | Computer Programmer | Người lập trình máy tính. |
CPU | Central Processing Unit | Đơn vị xử lý trung tâm trong máy tính. |
BIOS | Basic Input/Output System | Hệ thống nhập/xuất cơ sở. |
CMOS | Complementary Metal Oxide Semiconductor | Bán dẫn bù Oxit - Kim loại, Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rãi trong việc thiết lập các mạch điện tử. |
I/O | Input/Output | Cổng nhập/xuất. |
COM | Computer Output on Micro | ... |
CMD | Command | Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó.. |
OS | Operating System | Hệ điều hành máy tính. |
OS Support | Operating System Support | Hệ điều hành được hỗ trợ. |
BPS | Bits Per Second | Số bit truyền trên mỗi giây. |
RPM | Revolutions Per Minute | Số vòng quay trên mỗi phút. |
ROM | Read Only Memory | Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi - xóa. |
RAM | Random Access Memory | Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên. |
SIMM | Single Inline Memory Module). | ... |
DIMM | Double Inline Memory Modules). | ... |
RIMM | Ram bus Inline Memory Module). | ... |
SDRAM | Synchronous Dynamic Random Access Memory | RAM đồng bộ. |
SDR - SDRAM | Single Data Rate SDRAM). | ... |
DDR - SDRAM | Double Data Rate SDRAM). | ... |
HDD | Hard Disk Drive | Ổ Đĩa cứng - là phương tiện lưu trữ chính. |
FDD | Floppy Disk Drive | Ổ Đĩa mềm - thông thường 1.44 MB. |
CD - ROM | Compact Disc - Read Only Memory | Đĩa nén chỉ đọc. |
Modem | Modulator/Demodulator | Điều chế và giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital và Analog. |
DAC | Digital Analog Converter | Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog. |
MS - DOS | Microsoft Disk Operating System | Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của Microsoft, chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh. |
NTFS | New Technology File System | Hệ thống tập tin theo công nghệ mới - công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT. |
FAT | File Allocation Table | Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File. |
SAM | Security Account Manager | Nơi quản lý và bảo mật các thông tin của tài khoản người dùng. |
AGP | Accelerated Graphics Port | Cổng tăng tốc đồ họa. |
VGA | Video Graphics Array | Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra màn hình. |
IDE | Integrated Drive Electronics | Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), là một cổng giao tiếp. |
PCI | Peripheral Component Interconnect | Các thành phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp. |
ISA | Industry Standard Architecture | Là một cổng giao tiếp. |
USB | Universal Serial Bus | Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (thiết bị) ngoại vi được intel và microsoft phát triển. |
SCSI | Small Computer System Interface | Giao diện hệ thống máy tính nhỏ - giao tiếp xử lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc. |
ATA | Advanced Technology Attachment | Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ. |
SATA | Serial Advanced Technology Attachment | Công nghệ chuyển tải nối tiếp |
PATA | Parallel ATA | Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song. |
FSB | Front Side Bus | BUS truyền dữ liệu hệ thống - kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính. |
HT | Hyper Threading | Công nghệ siêu phân luồng. |
S/P | Supports | Sự hỗ trợ. |
PNP | Plug And Play | Cắm và chạy. |
EM64T | Extended Memory 64 bit Technology | CPU hỗ trợ công nghệ 64 bit. |
IEEE | Institute of Electrical and Electronics Engineers | Học Viện của các Kỹ Sư Điện và Điện Tử. |
OSI | Open System Interconnection | Mô hình liên kết hệ thống mở - chuẩn hóa quốc tế. |
ASCII | American Standard Code for Information Interchange | Hệ lập mã, trong đó các số được quy định cho các chữ. |
APM | Advanced Power Manager | Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn. |
ACPI | Advanced Configuration and Power Interface | Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn. |
MBR | Master Boot Record | Bản ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống. |
RAID | Redundant Array of Independent Disks | Hệ thống quản lý nhiều ổ đĩa cùng một lúc. |
Wi - Fi | Wireless Fidelity | Kỹ thuật mạng không dây. |
LAN | Local Area Network | Mạng máy tính cục bộ. |
WAN | Wide Area Network | Mạng máy tính diện rộng. |
NIC | Network Interface Card | Card giao tiếp mạng. |
UTP | Unshielded Twisted Pair | Cáp xoắn đôi - dùng để kết nối mạng thông qua đầu nối RJ45. |
STP | Shielded Twisted Pair | Cáp xoắn đôi có vỏ bọc. |
BNC | British Naval Connector | Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục. |
ADSL | Asymmetric Digital Subscriber Line | Đường thuê bao bất đối xứng - kết nối băng thông rộng. |
TCP/IP | Transmission Control Protocol/Internet Protocol | Giao thức mạng. |
IP | Internet Protocol | Giao thức giao tiếp mạng Internet. |
DHCP | Dynamic Host Configuration Protocol | Hệ thống giao thức cấu hình IP động. |
DNS | Domain Name System | Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại. |
RIS | Remote Installation Service | Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN. |
ARP | Address Resolution Protocol | Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý. |
ICS | Internet Connection Sharing | Chia sẻ kết nối Internet. |
MAC | Media Access Control | Khả năng kết nối ở tầng vật lý. |
CSMA/CD | Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection | Giao thức truyền tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng để tránh sự đụng độ. |
AD | Active Directory | Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và tự điều chỉnh giúp cho người quản trị có thể quản lý tài nguyên trên mạng một cách dễ dàng. |
DC | Domain Controller | Hệ thống tên miền. |
OU | Organization Unit | Đơn vị tổ chức trong AD. |
DFS | Distributed File System | Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC. |
HTML | Hyper Text Markup Language | Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản |
ISP | Internet Service Provider | Nhà cung cấp dịch vụ Internet. |
ICP | Internet Content Provider | Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet. |
IAP | Internet Access Provider | Nhà cung cấp cổng kết nối Internet. |
WWW | World Wide Web | Hệ thống Web diện rộng toàn cầu. |
HTTP | Hyper Text Transfer Protocol | Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản. |
URL | Uniform Resource Locator | Dùng để định nghĩa một Website, là đích của một liên kết. |
FTP | File Transfer Protocol | Giao thức truyền tải File. |
Electronic Mail | Hệ thống thư điện tử. | |
ECard | Electronic Card | Hệ thống thiệp điện tử. |
ID | Identity | Cơ sở để nhận dạng. |
SMS | Short Message Service | Hệ thống tin nhắn ngắn - nhắn dưới dạng ký tự qua mạng điện thoại. |
MSN | Microsoft Network | Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft. |
MSDN | Microsoft Developer Network | Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft. |
Acc User | Account User | Tài khoản người dùng. |
POP | Post Office Protocol | Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server. |
SMTP | Simple Mail Transfer Protocol | Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến Mail Server. |
CC | Carbon Copy | Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác (trong email). |
BCC | Blind Carbon Copy | Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của những người nhận khác. |
ISA Server | Internet Security & Acceleration Server | Chương trình hỗ trợ quản lý và tăng tốc kết nối Internet dành cho Server. |
ASP/ASP.NET | Active Server Page | Ngôn ngữ viết Web Server. |
SQL | Structured Query Language | Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc - kết nối đến CSDL. |
IE | Internet Explorer | Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft. |
MF | Mozilla Firefox | Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”. |
CAD | Computer Aided Design | Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính. |
CAM | Computer Aided Manufacturing | Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính. |
CAL | Computer Aided Learning | Học tập với sự trợ giúp của máy tính. |
DPI | Dots Per Inch | Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn hình và máy in. |
CCNA | Cisco Certified Network Associate | Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất thiết bị mạng hàng đầu thế giới - Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn thế giới. |
CCNP | Cisco Certified Network Professional | Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco. |
MCP | Microsoft Certified Professional | Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft. |
MCSA | Microsoft Certified Systems Administrator | Chứng chỉ dành cho người quản trị hệ điều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký. |
MCSE | Microsoft Certified Systems Engineering | Là một chứng chỉ để trở thành một kỹ sư quản trị hệ thống |
Đăng nhận xét